Hepsi
Bài viết phổ biến
Ngữ pháp Tiếng Anh
Tiếng Anh cho trẻ em
Tiếng Anh hàng ngày
Tiếng Anh Kinh doanh
Popüler Günlük İngilizce
Popüler İngilizce Gramer
Popüler İngilizce Şarkılar
Popüler Paylaşımlar
Generic selectors
Exact matches only
Search in title
Search in content
Post Type Selectors
Lütfen Dil Seçin
English
Türkçe
Português
عربي
日本
Tiếng Việt
한국어
Popüler Paylaşımlar
Hepsi
Bài viết phổ biến
Ngữ pháp Tiếng Anh
Tiếng Anh cho trẻ em
Tiếng Anh hàng ngày
Tiếng Anh Kinh doanh

Nói Về Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh

Từ ngữ về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Nói về nghề nghiệp luôn là chủ đề yêu thích trong các cuộc hội thoại và bài nói bằng tiếng Anh, cùng tìm hiểu những từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp từ A đến Z thông qua bài viết dưới đây

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ A

Accountant: /əˈkaʊn.tənt/ kế toán
Actor: /ˈæk.tər/ diễn viên nam
Actress: /ˈæk.trəs/ diễn viên nữ
Architect: /ˈɑː.kɪ.tekt/ kiến trúc sư
Athlete: /ˈæθ.liːt/ vận động viên
Artist: /ˈɑː.tɪst/ nghệ sĩ
Author: /ˈɔː.θər/ tác giả

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ B

Baker: /ˈbeɪ.kər/ thợ làm bánh
Barber: /ˈbɑː.bər/ thợ cắt tóc
Barista: /bɑːrˈiːs.tə/ thợ pha cà phê
Beautician: /bjuːˈtɪʃ.ən/ thợ làm đẹp
Businessman: /ˈbɪz.nɪs.mən/ doanh nhân
Butcher: /ˈbʊtʃ.ər/ người mổ thịt
Butler: /ˈbʌt.lər/ người hầu

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ C

Carpenter: /ˈkɑː.pɪn.tər/ thợ mộc
Consultant: /kənˈsʌl.tənt/ chuyên gia tư vấn
Cashier: /kæʃˈɪər/ thu ngân
Chemist: /ˈkem.ɪst/ nhà hóa học
Clerk: /klɑːk/ nhân viên văn phòng
Coach: /kəʊtʃ/ huấn luyện viên
Chef: /ʃef/ đầu bếp
Contractor: /kənˈtræk.tər/ nhà thầu

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ D

Dancer: /ˈdænsər/ vũ công
Dentist: /ˈdentist/ nha sĩ
Designer: /ˈdizaɪnər/ nhà thiết kế
Developer: /dɪˈvelɔpər/ nhà phát triển
Doctor: /ˈdɑːktər/ bác sĩ
Driver: /ˈdraɪvər/ tài xế
Dermatologist: /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ bác sĩ da liễu
Dressmaker: /ˈdresˌmeɪ.kər/ thợ may đồ

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ E

Economist: /ˌekənəmɪst/ nhà kinh tế học
Editor: /ˈedɪtər/ biên tập viên
Educator: /ˌedjuˌkeɪtər/ nhà giáo dục
Engineer: /ˌenʤɪˈnɪr/ kỹ sư
Entrepreneur: /ˌɑːnˌtrəprəˈnər/ doanh nhân
Electrician: /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/ thợ điện
Explorer: /ɪksˈplɔːrər/ nhà thám hiểm
Ethnologist: /eθˈnɒl.ə.dʒɪst/ nhà dân tộc học

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ F

Farmer: /ˈfɑːrmər/ nông dân
Florist: /ˈflɔːrɪst/ người bán hoa
Fashion designer: /ˈfeʃən ˌdizaɪnər/ nhà thiết kế thời trang
Firefighter: /ˈfaɪərˌfɪghtər/ lính cứu hỏa
Fisherman: /ˈfɪʃərmən/ ngư dân
Forester: /ˈfɔːrɪstər/ kiểm lâm
Financial advisor: /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/ nhà tư vấn tài chính

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ G

Gardener: /ˈɡɑːrdnər/ người làm vườn
Graphic designer: /ˈɡræfik ˌdizaɪnər/ nhà thiết kế đồ họa
Governor: /ˈɡʌvənər/ thống đốc
Geologist: /dʒiˈɑːlədʒɪst/ nhà địa chất học
Guide: /ɡaɪd/ hướng dẫn viên
Gynecologist: /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒɪst/ bác sĩ phụ khoa
Genetic engineer: /dʒəˌnet.ɪk en.dʒɪˈnɪər/: kỹ sư di truyền

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ H

Hairdresser: /ˈhɛərˌdresə/ thợ làm tóc
Handyman: /ˈhændimən/ thợ sửa chữa
Historian: /ˌhɪsˈtɔːriən/ nhà sử học
Hunter: /ˈhʌntə/ thợ săn
Hotel manager: /ˈhoʊtəl ˌmænɪdʒər/ quản lý khách sạn
Homemaker: /ˈhoʊmˌmeɪkər/ nội trợ
Herbalist: /ˈhɜːrbələst/ nhà thảo dược học
Humanitarian: /ˌhjuːmənɪˈteəriən/ nhà nhân đạo

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ I

Interior designer: /ɪnˈtɪəriər ˌdizaɪnər/ nhà thiết kế nội thất
Interpreter: /ɪnˈtərpretə/ phiên dịch viên
Investigative journalist: /ɪnˌvɛstɪˈɡeɪtɪv ˈdʒɜːnəlɪst/ nhà báo điều tra
IT consultant: /ˌaɪˌti ˈkənˌsəltənt/ cố vấn công nghệ thông tin
IT manager: /ˌaɪˌti ˈmænɪdʒər/ quản lý công nghệ thông tin
Instructor: /ɪnˈstrʌk.tər/ người hướng dẫn
Inspector: /ɪnˈstrʌk.tər/ thanh tra

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ J

Journalist: /ˈdʒɜːrnəlɪst/ nhà báo
Judge: /dʒʌdʒ/ thẩm phán
Jeweler: /ˈdʒuːələr/ thợ kim hoàn
Jailer: /ˈdʒeɪ.lər/ cai ngục
Janitor: /ˈdʒæn.ɪ.tər/ người gác cổng
Juggler: /ˈdʒʌɡ.lər/ nghệ sĩ tung hứng

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ K

Karate instructor: /ˌkeɪrəˌteɪ ɪnˈstrʌktə/ người hướng dẫn karate
Kindergarten teacher: /ˈkɪndəˌɡaɹtn ˈtiːtʃər/ cô giáo mầm non
Knife maker: /naɪf meɪkər/ thợ làm dao
Knight: /naɪt/ hiệp sĩ
Knitter: /ˈnɪtər/ thợ đan móc
Keeper: /ˈkiː.pər/ người trông coi
Kick boxer: /ˈkɪkˌbɒksər/ vận động viên môn đấm bốc

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ L

Landscaper: /ˈlændskeɪpər/ người thiết kế cảnh quan
Lawyer: /ˈlɔːjər/ luật sư
Librarian: /laɪˈbreəriən/ nhân viên thư viện
Lifeguard: /ˈlaɪfɡɑːrd/ nhân viên cứu hộ
Locksmith: /ˈlɒkˌsmɪθ/ thợ khóa
Lodging manager: /ˈlɒʤɪŋ ˈmænɪdʒər/ quản lý nhà nghỉ
Lorry driver: /ˈlɔːri ˈdraɪvər/ tài xế xe tải
Linguist: /ˈlɪŋ.ɡwɪst/ nhà ngôn ngữ học

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ M

Magician: /məˈdʒɪʃən/ nhà ảo thuật
Manager: /ˈmænɪdʒər/ quản lý
Marine biologist: /ˌmærɪn ˌbaɪˈɑːlədʒɪst/ nhà sinh vật học đại dương
Mechanic: /məˈkænɪk/ thợ cơ khí
Meteorologist: /ˌmiːtēˈɔːrələdʒɪst/ nhà khí tượng học
Model: /ˈmɔːdl/ người mẫu
Musician: /ˈmjuːzɪʃən/ nhạc sĩ
Makeup artist: /ˈmeɪk.ʌp ˌɑːr.t̬ɪst/ chuyên viên trang điểm
Miner: /ˈmaɪ.nər/ thợ mỏ

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ N

Nail technician: /neɪl tekˈnɪʃən/ thợ làm móng
Nurse: /nɜːrs/ y tá
Nutritionist: /njuːˈtrishənɪst/ chuyên gia dinh dưỡng
Nanny: /næni/ bảo mẫu
Negotiator: /niˈɡoʊʃiˌeɪtər/ nhà đàm phán
Newscaster : /ˈnjuːzˌkæstər/ phát thanh viên
Narrator: /nəˈreɪ.tər/ người tường thuật

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ O

Officer: /ˈɒf.ɪ.sər/ nhân viên văn phòng
Operator: /ˈɒpəreɪtər/ nhà điều hành
Optometrist: /ˌɑːptəˈmɪtərɪst/ bác sĩ nhãn khoa
Organist: /ˈɔːrɡənɪst/ nghệ sĩ organ
Otolaryngologist: /ˌɒtələrɪˈnɑːɡələdʒɪst/ bác sĩ tai mũi họng
Oncologist: /ɒŋˈkɒl.ə.dʒɪst/ bác sĩ chuyên khoa ung thư

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ P

Painter: /ˈpeɪn.tər/ họa sĩ
Photographer: /fəˈtoʊ.ɡrə.fə/ nhiếp ảnh gia
Pilot: /ˈpaɪ.lət/ phi công
Police officer: /pəˈliːs ˈoʊ.fi.sər/ sĩ quan cảnh sát
Priest: /priːst/ linh mục
Professor: /prəˈfesər/ giáo sư
Programmer: /ˈprəʊ.ɡramər/ lập trình viên
Psychologist: /ˌsaɪˈkalə.dʒist/ nhà tâm lý học
Publisher: /ˈpʌb.lɪ.ʃər/ nhà xuất bản

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ Q

Quality engineer: /ˈkwaləti ˌenʤiˈnɪər/ kỹ sư đảm bảo chất lượng
Quality inspector: /ˈkwaləti ɪnˈspektər/ thanh tra chất lượng
Quartermaster: /ˈkwɔːrtərˌmeɪstə/ quản lý hậu cần
Quarry driller: /ˈkwɔːri ˈdrɪlər/ thợ khoan đá
Quantitative analyst: /ˈkwɑːntɪteɪtɪv ˈænəlɪst/ nhà phân tích định lượng

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ R

Researcher: /ˈriːsərtʃər/ nhà nghiên cứu
Receptionist: /rɪˈseːpʃənɪst/ tiếp tân
Restaurateur: /ˌreɪstəˈtər/ chủ nhà hàng
Rigger: /ˈrɪɡər/ thợ lắp đặt
Robotics engineer: /ˌrɑːboˈtɪks ˌenʤiˈnɪər/ kỹ sư robot
Reporter: /rɪˈpɔːrtər/ phóng viên
Recruiter: /rɪˈkruː.tər/ nhà tuyển dụng
Retail manager: /ˈriːteɪl ˈmænɪdʒər/ quản lý bán lẻ

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ S

Salesperson : /ˈseɪlzˌpɜːrsən/ nhân viên bán hàng
Secretary : /ˈsekrəˌtəri/ thư ký
Scientist : /ˈsaɪəntɪst/ nhà khoa học
Security guard : /ˈsiːkyurəti ɡɑːrd/ nhân viên bảo vệ
Singer : /ˈsiŋər/ ca sĩ
Seamstress: /ˈsiːm.strəs/ thợ may
Software engineer: /ˈsɔːftˌweər ˌenʤiˈnɪər/ kỹ sư phần mềm
Solicitor: /səˈlɪs.ɪ.tər/ cố vấn pháp luật

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ T

Teacher : /ˈtiːtʃər/ giáo viên
Technician : /tekˈniʃən/ kỹ thuật viên
Telephone operator : /ˈtelɪfoʊn ˌoːpəreɪtər/ nhân viên tổng đài
Teller : /ˈtelər/ nhân viên giao dịch ngân hàng
Therapist : /ˈθerəpist/ nhà trị liệu
Tour guide : /ˈtuːr gaɪd/ hướng dẫn viên du lịch
Trader : /ˈtreɪdər/ thương gia
Tutor : /ˈtʃuː.tər/ gia sư

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ U

Underwriter : /ˈʌndəˌraɪtər/ nhà bảo hiểm
Urban planner : /ˈɜːrbən ˈplænər/ nhà quy hoạch đô thị
Umpire: /ˈʌm.paɪər/ trọng tài
Utility worker : /ˈjuːtɪləti ˈwɜːrkə/ nhân viên dịch vụ công
Utensil maker : /ˈjuːtɪn(t)səl ˈmeɪkə/ người làm dụng cụ

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ V

Valet : /ˈvælət/ người phục vụ xe
Veterinarian : /ˌvetərɪˈnærɪən/ bác sĩ thú y
Volunteer : /ˌvɔlənˈtɪər/ tình nguyện viên
Violinist: /ˈvaɪələɪnɪst/ nghệ sĩ vĩ cầm
Video editor: /ˈvɪdiəʊ ˈɛdɪtər/ người biên tập video
Videographer: /ˌvɪdiˈoʊɡræfə/ người quay phim

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ W

Web designer : /ˈwɛb dɪˈzaɪnə/ nhà thiết kế web
Web developer : /ˈwɛb ˈdɪˈvelɒpər/ nhà phát triển web
Writer : /ˈraɪtə/ nhà văn
Wedding planner : /ˈwɛdɪŋ ˈplænər/ nhà tổ chức đám cưới
Waiter : /ˈweɪtə/ bồi bàn nam
Waitress : /ˈweɪtrəs/ bồi bàn nữ
Welder : /ˈweldər/ thợ hàn
Weaver : /ˈwiːvər/ thợ dệt

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ X

Xenon technician : /ˈziːnɒn tekˈnɪʃən/ : kỹ thuật viên Xenon
Xenotransplantation researcher : /ˌziːnəʊˌtrænsplænˈteɪʃən ˈrɪˈsɜːtʃə/ : nhà nghiên cứu cấy ghép dị loài
X-ray data analyst : /ˈɛksˌreɪ ˈdeɪtə əˈnæləst/ : nhà phân tích dữ liệu X-quang
X-ray operator : /ˈɛksˌreɪ ˈɒpəˌreɪtə/ : kỹ thuật viên X-quang
X-ray physician : /ˈɛksˌreɪ ˈfɪzɪʃən/ : bác sĩ X-quang
Xylographer : /ˈzɪləgrəfər/ : người khắc gỗ
Xylophonist : /ˈzɪləfəʊnɪst/ : nghệ sĩ chơi đàn gỗ gõ

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ Y

Yacht broker: /ˈjætʃ ˈbrəʊkə/ người môi giới du thuyền
Yard coordinator: /ˈjɑːd kɒˌɔːdɪˌneɪtə/ người điều phối sân bãi
Yarding engineer: /ˈjɑːdɪŋ ɛnˈʤɪnɪə/ kỹ sư sân bãi
Yard worker: /ˈjɑːd ˈwɜːkə/ nhân viên sân bãi
Yield engineer: /ˈjiːld ɛnˈʤɪnɪə/ kỹ sư năng suất
Yoga instructor: /ˈjoʊɡə ɪnˈstrʌktə/ giáo viên yoga
Youth specialist: /ˈjuːθ ˈspɛʃəlɪst/ chuyên gia thanh thiếu niên

Từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ Z

Zipper trimmer: /ˈzɪpə ˈtraimə/ người cắt bớt dây kéo
Zookeeper: /ˈzuːˌkiːpə/ người trông coi sở thú
Zoologist: /ˈzoʊlədʒɪst/ nhà động vật học
Zoo veterinarian: /ˈzuː ˌvetɪˈrɛnɪərɪən/ bác sĩ thú y sở thú
Zumba instructor: /ˈzʌmbə ɪnˈstrʌktə/ giáo viên Zumba
Zyglo technician: /ˈzɪɡloʊ tekˈnɪʃən/ kỹ thuật viên Zyglo

Câu hỏi thường gặp về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Câu 1: Ngành nghề nào bắt đầu bằng chữ B?
Baker: /ˈbeɪ.kər/ thợ làm bánh
Barber: /ˈbɑː.bər/ thợ cắt tóc
Barista: /bɑːrˈiːs.tə/ thợ pha cà phê
Câu 2: Ngành nghề nào bắt đầu bằng chữ N?
Nurse: /nɜːrs/ y tá
Nutritionist: /njuːˈtrishənɪst/ chuyên gia dinh dưỡng
Nanny: /næni/ bảo mẫu
Câu 3: Ngành nghề nào bắt đầu bằng chữ W?
Waiter : /ˈweɪtə/ bồi bàn nam
Waitress : /ˈweɪtrəs/ bồi bàn nữ
Welder : /ˈweldər/ thợ hàn

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những từ ngữ tiếng Anh chỉ nghề nghiệp, bạn đã biết bao nhiêu từ trong các từ trên rồi?

Nếu bạn muốn áp dụng kiến thức về nghề nghiệp trong tiếng Anh vào thực tế, hãy truy cập EnglishCentral – nền tảng học trực tuyến với công nghệ nhận diện giọng nói và các buổi học riêng 1-1 trực tuyến với giáo viên.
Với hơn 20.000 video tương tác, bạn có thể nâng cao vốn từ vựng và kỹ năng phát âm, cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh.
Đăng ký ngay tại EnglishCentral để bắt đầu con đường chinh phục tiếng Anh.

Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
Học Về Màu Sắc Trong Tiếng Anh