Hepsi
Bài viết phổ biến
Ngữ pháp Tiếng Anh
Tiếng Anh cho trẻ em
Tiếng Anh hàng ngày
Tiếng Anh Kinh doanh
Popüler Günlük İngilizce
Popüler İngilizce Gramer
Popüler İngilizce Şarkılar
Popüler Paylaşımlar
Generic selectors
Exact matches only
Search in title
Search in content
Post Type Selectors
Lütfen Dil Seçin
English
Türkçe
Português
عربي
日本
Tiếng Việt
한국어
Popüler Paylaşımlar
Hepsi
Bài viết phổ biến
Ngữ pháp Tiếng Anh
Tiếng Anh cho trẻ em
Tiếng Anh hàng ngày
Tiếng Anh Kinh doanh

Từ Vựng Chỉ Tính Cách Trong Tiếng Anh

Từ vựng chỉ tính cách trong tiếng Anh

Ngoài các tình từ miêu tả ngoại hình, các tính từ chỉ tính cách cũng quan trọng để nói về một hay nhóm người. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách mà bạn cần biết để phong phú thêm vốn từ vựng của bản thân

Từ vựng chỉ tính cách tích cực

Optimistic (/ˈɒptəˈmɪstɪk/): Lạc quan, yêu đời
Positive (/ˈpɒzɪtɪv/): Tích cực
Enthusiastic (/ɪnˈθjuːziˈæstɪk/): Nhiệt tình, say mê
Intelligent (/ɪnˈtɛlɪdʒənt/): Thông minh, hiểu biết
Creative (/ˈkreɪətɪv/): Sáng tạo, có khả năng tạo ra những điều mới mẻ
Innovative (/ɪnˈnəʊveɪtɪv/): Đổi mới, có khả năng mang lại những thay đổi mới
Determined (/dɪˈtɜːmɪnɪd/): Quyết tâm, kiên định
Kind (/kaɪnd/): Tốt bụng, nhân hậu
Compassionate (/kəmˈpæʃənət/): Nhân ái
Forgiving (/fɔːrˈgɪvɪŋ/): Tha thứ, bao dung
Loyal (/ˈlɔɪəl/): Trung thành, tận tụy
Trustworthy (/ˈtrʌstˌwəːði/): Đáng tin cậy, đáng tin tưởng
Honest (/ˈɒnɪst/): Trung thực, ngay thẳng
Fair (/feə/): Công bằng, công tâm
Responsible (/rɪˈspɒnsəbl/): Có trách nhiệm, chu đáo
Helpful (/ˈhelpfʊl/): Giúp đỡ, hỗ trợ
Considerate (/kənˈsɪdərət/): Chu đáo, quan tâm
Courteous (/ˈkɔːtɪəs/): Lịch sự, nhã nhặn
Gentle (/ˈdʒentl/): Hiền lành, dịu dàng
Patient (/ˈpeɪʃənt/): Kiên nhẫn, nhẫn nại
Resilient (/rɪˈzɪliənt/): Kiên cường, vượt qua khó khăn

Từ vựng chỉ tính cách tiêu cực

Negative (/ˈnɛɡətɪv/): Tiêu cực
Anxious (/ˈæŋkʃəs/): Lo lắng
Jealous (/ˈdʒɛləs/): Ghen tị
Suspicious (/səˈspɪʃəs/): Nghi ngờ
Unmotivated (/ˌʌnˈmɒtɪveɪtɪd/): Thiếu động lực, không có chí tiến thủ
Mean (/miːn/): Xấu tính, độc ác
Cruel (/kruːəl/): Khủng khiếp, tàn nhẫn
Rude (/ruːd/): Xấc xược, thô lỗ
Impatient (/ɪmˈpeɪʃənt/): Thiếu kiên nhẫn, hấp tấp
Grumpy (/ˈɡrʌmpi/): Cọc cằn, cáu gắt
Selfish (/ˈsɛlfɪʃ/): Ích kỷ, chỉ biết đến bản thân
Envious (/ˈɛnviəs/): Ghen tị
Lazy (/ˈleɪzi/): Lười biếng, không chịu làm việc
Impulsive (/ɪmˈpʌlsɪv/): Bốc đồng, thiếu suy nghĩ
Irresponsible (/ˌɪrɪˈspɒnsəbl/): Thiếu trách nhiệm, vô tâm
Dishonest (/dɪˈsɒnɪst/): Không trung thực, dối trá
Untrustworthy (/ˌʌnˈtrʌstˌwəːði/): Không đáng tin cậy, không đáng tin tưởng
Rude (/ruːd/): Xấc xược, thô lỗ

Từ ghép chỉ tính cách

short-tempered (/ˈʃɔːtˈtɛm.pə.d/): nóng nảy, dễ cáu
quick-tempered (/ˈkwɪkˈtɛm.pə.d/): nóng nảy, dễ nổi giận
hard-working (/ˈhɑːdˈwəː.kɪŋ/): chăm chỉ, nỗ lực
open-minded (/ˈoʊpənˈmaɪndɪd/): Cởi mở, sẵn sàng tiếp thu những điều mới mẻ
narrow-minded (/ˈnærəʊˈmaɪndɪd/): Cứng nhắc
strong-minded (/ˈstrɒŋˈmaɪndɪd/): Có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán
weak-minded (/ˈwiːkˈmaɪndɪd/): Mềm yếu, thiếu quyết đoán
single-minded (/ˈsɪŋɡəlˈmaɪndɪd/): Chuyên tâm

Câu hỏi thường gặp về giải thích từ vựng chỉ tính cách trong tiếng Anh

Câu 1: Mẹo học từ vựng chỉ tính cách trong tiếng Anh một cách hiệu quả?
Dưới đây là một số mẹo học từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách hiệu quả:
– Học từ vựng theo chủ đề: Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng chúng hơn. Ví dụ, bạn có thể học các từ vựng chỉ tính cách liên quan đến tính cách, ngoại hình, sở thích, nghề nghiệp,…
– Sử dụng các phương pháp học tập hiệu quả: Có nhiều phương pháp học tập hiệu quả giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và lâu dài. Ví dụ, bạn có thể sử dụng flashcard, lập danh sách từ vựng, tìm các ví dụ sử dụng từ vựng trong câu,…
– Thực hành sử dụng từ vựng: Cách tốt nhất để ghi nhớ từ vựng là sử dụng chúng thường xuyên. Bạn có thể thực hành sử dụng từ vựng trong bài viết, giao tiếp, hoặc các hoạt động khác.

Câu 2: Từ vựng chỉ tính cách trong tiếng Anh có thể đóng vai trò gì?
Từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách thường được sử dụng trong câu với vai trò là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ. Ví dụ:
She is a kind person. (Cô ấy là người tốt bụng.)
He is a lazy student. (Anh ấy là một học sinh lười biếng.)

Ngoài ra, từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách cũng có thể được sử dụng trong câu với vai trò là danh từ, ví dụ:
She has a positive attitude. (Cô ấy có thái độ tích cực.)

Câu 3: Từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách là gì?
Từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách là những từ hoặc cụm từ được sử dụng để mô tả tính cách của một người. Tính cách là những đặc điểm tâm lý và hành vi của một người, ảnh hưởng đến cách họ suy nghĩ, cảm nhận và hành động.

Mong rằng thông qua bài viết này bạn đã có thể sử dụng các từ vựng chỉ tính cách trong tiếng Anh một cách dễ dàng và hãy áp dụng nó ngay hôm nay nhé!

Nếu bạn muốn áp dụng kiến thức từ vựng chỉ tính cách tiếng Anh vào thực tế, hãy truy cập EnglishCentral – nền tảng học trực tuyến với công nghệ nhận diện giọng nói và các buổi học riêng 1-1 trực tuyến với giáo viên.
Với hơn 20.000 video tương tác, bạn có thể nâng cao vốn từ vựng và kỹ năng phát âm, cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh.
Đăng ký ngay tại EnglishCentral để bắt đầu con đường chinh phục tiếng Anh.

Giải Thích Về Trình Độ Tiếng Anh
Từ Ngữ Tiếng Anh Mang Ý Nghĩa Xúc Phạm